Characters remaining: 500/500
Translation

liêm khiết

Academic
Friendly

Từ "liêm khiết" trong tiếng Việt có nghĩa phẩm chất trong sạch, không tham lam, không nhận hối lộ sống một cách đàng hoàng, chính trực. Từ này thường được dùng để chỉ những người đạo đức tốt, không lợi ích cá nhân làm tổn hại đến lợi ích của người khác hoặc của xã hội.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Ông ấy một người liêm khiết, luôn từ chối nhận quà biếu từ các doanh nghiệp."
  2. Câu nâng cao: "Trong xã hội hiện đại, phẩm chất liêm khiết của một vị lãnh đạo càng trở nên quý giá, tạo niềm tin cho nhân dân."
Phân biệt các biến thể:
  • Liêm: Nghĩa là trong sạch, không tham lam.
  • Khiết: Nghĩa là tinh khiết, không bị ô nhiễm.
  • Khi kết hợp lại, "liêm khiết" mang nghĩa là sự trong sạch tinh khiết về mặt đạo đức.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chính trực: Cũng chỉ những người sống ngay thẳng, không gian dối.
  • Đạo đức: Chỉ phẩm chất về nhân cách, ứng xử đúng mực.
  • Tử tế: Chỉ những người tốt bụng, lòng tốt, nhưng không nhất thiết phải phẩm chất "liêm khiết".
Liên quan:
  • Hối lộ: hành động đưa tiền hoặc quà để đổi lấy sự ưu ái không chính đáng, trái với phẩm chất liêm khiết.
  • Tham nhũng: hành vi lợi dụng chức vụ để trục lợi, đi ngược lại với giá trị liêm khiết.
  1. tt. phẩm chất trong sạch không tơ hào tiền của công quỹ hay của hối lộ: sống liêm khiết đức tính liêm khiết ông quan liêm khiết.

Comments and discussion on the word "liêm khiết"